Chương trình định cư theo dạng lao động có tay nghề được chính phủ Úc triển khai từ những năm thập niên 60 và đến bây giờ chính phủ Úc không đủ dân số để thực hiện
các chương trình phát triển kinh tế trên mọi lĩnh vực.
Điều kiện chung đối với loại thị thực này:
Đăng ký chương trình định cư
Úc theo đường Link
THANG ĐIỂM ĐỊNH CƯ ÚC 2020
Danh sách ngành nghề ưu tiên định cư ở Úc năm 2020
Nghề nghiệp |
Mã ngành |
Nghề nghiệp |
Mã ngành |
---|---|---|---|
Chief executive or managing director – Giám đốc Điều hành |
111111 |
Physiotherapist – Bác sĩ vật lý trị liệu |
252511 |
Artistic director- Giám đốc nghệ thuật |
212111 |
Midwife – Nữ hộ sinh |
254111 |
Corporate general manager – Tổng Giám đốc công ty |
111211 |
University lecturer – Giảng viên đại học |
242111 |
Accountant (general) – Kế toán (tổng hợp) |
221111 |
Chief information officer – Giám đốc thông tin |
135111 |
Construction project manager – Quản lý dự án xây dựng |
133111 |
Land economist – Nhà kinh tế đất đai |
224511 |
Management accountant – Kế toán quản lý |
221112 |
Software engineer – Kỹ sư phần mềm |
261313 |
Engineering manager – Quản lý kĩ thuật |
133211 |
Valuer – Thẩm định giá |
224512 |
Taxation accountant – Kế toán thuế |
221113 |
Environmental manager – Nhà quản lý môi trường |
139912 |
Child care centre manager – Quản lý trung tâm chăm sóc trẻ em |
134111 |
Management consultant – Quản lý tư vấn |
224711 |
Educational psychologist – Bác sĩ tâm lý học |
272312 |
Dancer or choreographer – Vũ công hoặc biên đạo múa |
211112 |
Nursing clinical director – Điều dưỡng lâm sàn |
134212 |
Architect – Kiến trúc sư |
232111 |
Internal auditor – Kiểm toán viên nội bộ |
221214 |
Music director – Giám đốc âm nhạc |
211212 |
Primary health organisation manager – Quản lý tổ chức y tế |
134213 |
Iandscape architect – Kiến trúc sư cảnh quan |
232112 |
Paediatrician – Bác sĩ nhi khoa |
253321 |
Musician (instrumental) – Nhạc sĩ |
211213 |
Welfare centre manager – Quản lý trung tâm phúc lợi |
134214 |
Surveyor – Kiểm soát viên |
232212 |