1. Tổng quan về tỉnh bang Quebec
Quebec là một tỉnh bang có diện lớn nhất và có dân số lớn thứ hai của Canada. Thành phố lớn nhất của tỉnh bang này là Montreal và có thành phố thủ phủ cùng tên với tỉnh bang là Quebec. Người dân nơi đây sử dụng ngôn ngữ chủ yếu là tiếng Pháp, tuy nhiên một nửa dân số trong tỉnh bang có khả năng thành thạo cả tiếng Anh và Pháp. Nền kinh tế của tỉnh bang Quebec thuộc top đầu của Canada chỉ sau Ontario với nguồn tài nguyên dồi dào, các thế mạnh kinh tế như hàng không, công nghệ thông tin và truyền thông,… Về giáo dục, Quebec là một trong những vùng có nền giáo dục điển hình, xuất sắc tại Canada và nổi lên những trường danh tiếng hàng đầu thế giới.
2. Chính sách định cư tại Quebec theo diện lao động có tay nghề (QSWP)
Những ưu thế của QSWP
– Không đòi hỏi có việc làm từ người sử dụng lao động tại Quebec
– Việc không thạo tiếng Pháp không là bất lợi vì điểm được tính từ việc thành thạo tiếng Anh hoặc tiếng Pháp
– Không đòi hỏi có thư mời nộp hồ sơ
– Đến trước được phục vụ trước
– Đạt điểm cho phần đào tạo
– Tăng cơ hội cho bạn: Nộp hồ sơ đăng ký QSWP trong khi vẫn duy trì nộp Express Entry (hệ thống quản lý và tính điểm các hồ sơ định cư Canada theo nhóm chương trình định cư).
Điều kiện xét duyệt cho lao động có tay nghề
Những ứng viên trúng tuyển dưới sự chọn lọc của hệ thống định cư tại Quebec dành cho lao động có tay nghề được đưa ra bởi ban Chứng nhận tỉnh bang Quebec. Theo đó là Visa cư dân thường trú của Canada. Những ứng viên của chương trình QSWP được đánh giá bởi các yếu tố chọn lọc khác nhau giữa các lao động tay nghề. Để đáp ứng đủ các điều kiện, bạn phải đạt đủ điểm theo hệ thống chọn lọc QSWP. Một ứng viên độc thân phải đạt tối thiểu 50 điểm dựa trên hệ thống, trong khi đó một ứng viên với vợ/chồng phải đạt tối thiểu 59 điểm.
Bảng tính điểm chương trình định cư tay nghề Quebec
Level of Education |
Points |
Secondary school general diploma |
2 |
Secondary school vocational diploma |
6 |
Postsecondary school general diploma attesting to 2 years of full-time studies |
4 |
Postsecondary school technical diploma attesting to 1–2 years of full-time studies |
6 |
Postsecondary school technical diploma attesting to 3 years of full-time studies |
8 |
Undergraduate diploma attesting to 1 or more years of full-time studies |
4 |
Undergraduate diploma attesting to 2 or more years of full-time studies |
6 |
Undergraduate diploma attesting to 3 or more years of full-time studies |
10 |
Master’s Degree |
12 |
Doctorate |
14 |
Maximum |
14 points |
Areas of Training |
Points |
Section A of the areas |
12 points |
Section B of the areas |
9 points |
Section C of the areas |
6 points |
Section D of the areas |
2 points |
Section E, F, or G of the areas |
0 points |
Maximum |
12 points |
Validated Employment Offer |
|
Criteria |
Points |
Validated employment offer in the metropolitan area of Montreal |
8 points |
Validated employment offer outside the metropolitan area of Montreal |
10 points |
Maximum |
10 points |
Experience |
Points |
Less than 6 months |
0 points |
6 to 11 months |
4 points |
12 to 23 months |
4 points |
24 to 35 months |
6 points |
36 to 47 months |
6 points |
48 months and over |
8 points |
Maximum |
8 points |
Age |
Points |
18 to 35 years of age |
16 points |
36 years of age |
14 points |
37 years of age |
12 points |
38 years of age |
10 points |
39 years of age |
8 points |
40 years of age |
6 points |
41 years of age |
4 points |
42 years of age |
2 points |
43 years of age or older |
0 points |
Maximum |
16 points |
French Language |
||||||
French Proficiency |
Low Beginner (A1) |
High Beginner (A2) |
Low Intermediate (B1) |
High Intermediate (B2) |
Advanced (C1) |
Advanced (C2) |
Listening |
0 points |
0 points |
0 points |
5 points |
6 points |
7 points |
Speaking |
0 points |
0 points |
0 points |
5 points |
6 points |
7 points |
Reading |
0 points |
0 points |
0 points |
1 point |
1 point |
1 point |
Writing |
0 points |
0 points |
0 points |
1 point |
1 point |
1 point |
English Language |
|||
English Proficiency |
Beginner (CLB 1-4) |
Intermediate (CLB 5-8) |
Advanced (CLB 9-12) |
Listening |
0 points |
1 point |
2 points |
Speaking |
0 points |
1 point |
2 points |
Reading |
0 points |
1 point |
1 point |
Writing |
0 points |
1 point |
1 point |
Maximum |
6 points |
|
Points |
Full-time study or full-time work for 3 months or more |
5 points |
Full-time study or full-time work for 6 months or more |
5 points |
Participant in Working Holiday Visa Program, with work experience for 3 months or more |
5 points |
Other stay for no less than 2 weeks and not more 3 months |
1 points |
Other stay exceeding 3 months |
2 points |
Maximum |
5 points |
Family in Quebec
Nature of Relationship |
Points |
Spouse |
3 points |
Son or daughter, father or mother, brother or sister |
3 points |
Grandfather or grandmother |
3 points |
Uncle or aunt, nephew or niece, cousin |
0 points |
Maximum |
3 points |
Education Level |
Points |
Secondary school general diploma |
1 point |
Secondary school vocational diploma |
2 points |
Postsecondary school general diploma attesting to 2 years of full-time studies |
1 points |
Postsecondary technical diploma attesting to 1 or 2 years of full-time studies |
2 points |
Postsecondary technical diploma attesting to 3 years of full-time studies |
3 points |
Undergraduate diploma attesting to 1 year of full-time studies |
1 point |
Undergraduate diploma attesting to 2 years of full-time studies |
2 points |
Undergraduate diploma attesting to 3 years of full-time studies |
3 points |
Master’s degree attesting to 1 or more years of full-time studies |
4 points |
Doctorate |
4 points |
Maximum |
4 points |
Spouse’s Area of Training
Area of Training |
Points |
Section A of the areas |
4 points |
Section B of the areas |
3 points |
Section C of the areas |
2 points |
Section D of the areas |
1 points |
Section E, F or G of the areas |
0 points |
Maximum |
4 points |
Spouse’s Age
Age |
Points |
18 to 35 years of age |
3 points |
36 years of age |
2 points |
37 years of age |
2 points |
38 years of age |
2 points |
39 years of age |
2 point |
40 years of age |
1 point |
41 years of age |
1 point |
42 years of age |
1 point |
43 years of age or older |
0 |
Maximum |
3 points |
Spouse’s Language Proficiency
French Proficiency |
Points |
Oral interaction |
0 – 6 points |
Written comprehension |
0 points |
Maximum |
6 points |
Age of Children |
Points |
For each child 12 years of age or younger |
4 points |
For each child 13 to 19 years of age |
2 point |
Maximum |
8 points |
Criteria |
Points |
Making of a contract |
1 point |
Maximum |
1 point |